Bàn phím:
Từ điển:
 

nhạo

  • 1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo.
  • 2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).