Bàn phím:
Từ điển:
 

nhưng

  • l. Cg. Nhưng mà. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề mà ý trái ngược nhau : Bé nhưng can đảm.
  • Miễn khỏi (cũ) : Nhưng tạp dịch .