Bàn phím:
Từ điển:
 

nhăn

  • đgt Nói mặt cau có: Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt nhăn như tườu(cd).
  • tt Có những vết gấp thành nếp: Cái áo mới là đã rồi; Người già thì da nhăn.