Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhão
nhão bét
nhão nhạo
nhão nhoét
nháo
nháo nhác
nháo nhâng
nháo nhào
nhạo
nhạo báng
nhấp
nháp
nhấp giọng
nhấp nhánh
nhấp nháy
nhấp nhô
nhấp nhoáng
nhấp nhổm
nhập
nhập bạ
nhập cảng
nhập cảnh
nhập cốt
nhập cuộc
nhập diệu
nhập đề
nhập học
nhập hội
nhập khẩu
nhập lý
nhão
t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.