Bàn phím:
Từ điển:
 

nhân sự

  • d. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.