Bàn phím:
Từ điển:
 

nhá

  • đg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.
  • Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!