Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhàn
nhàn du
nhàn đàm
nhàn hạ
nhàn lãm
nhàn nhã
nhần nhận
nhàn nhạt
nhần nhị
nhàn rỗi
nhàn tản
nhẫn
nhẫn
nhãn
nhãn cầu
nhẫn cưới
nhãn giới
nhãn hiệu
nhẫn khẩu mía
nhãn khoa
nhãn lồng
nhãn lực
nhẫn mặt
nhẫn nại
nhẫn nay
nhẫn nhục
nhãn quan
nhẫn quấn
nhãn quang
nhẫn tâm
nhàn
1 dt Biến âm của nhạn (chim nhạn): Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp).
2 tt Rỗi rãi; Không bận rộn; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Những lúc nhàn, ngồi đọc sách; Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (NgTrãi).