Bàn phím:
Từ điển:
 

nhàn

  • 1 dt Biến âm của nhạn (chim nhạn): Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp).
  • 2 tt Rỗi rãi; Không bận rộn; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Những lúc nhàn, ngồi đọc sách; Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (NgTrãi).