Bàn phím:
Từ điển:
 

nhà chính trị

  • d. 1. Người chuyên trách vạch ra đường lối, chính sách của Nhà nước: Nguyễn Trãi là một nhà chính trị lỗi lạc. 2. Người chuyên đứng ra tuyên truyền, vận động chính trị.