Bàn phím:
Từ điển:
 

ngoại giao

  • dt (H. giao: trao đổi với nhau) 1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt: Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc (HCM). 2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài: Nguyễn Trãi quả thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà ngoại giao khôn khéo (PhVĐồng).