Bàn phím:
Từ điển:
 

ngoại diên

  • Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm: Ngoại diên của khái niệm "xe" là xe đạp, xe bò, ô-tô; Khái niệm "xe" có ngoại diên rộng hơn khái niệm "ô-tô" nhưng có nội hàm hẹp hơn. (X. Nội hàm).