Bàn phím:
Từ điển:
 

nghiệm

  • đg. 1. Xem xét: Nghiệm xem việc thực hay hư. 2. d. (toán). Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thỏa mãn. 3. t. Có công hiệu: Phương thuốc rất nghiệm.