Bàn phím:
Từ điển:
 

nghiền

  • 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
  • trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
  • 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.