Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nghẽn
nghén
nghẹn
nghẹn lời
nghẹn ngào
nghênh
nghênh chiến
nghênh địch
nghênh hôn
nghênh ngang
nghênh tân
nghênh tiếp
nghênh tống
nghênh xuân
nghểnh
nghễnh ngãng
nghèo
nghèo đói
nghèo hèn
nghèo khổ
nghèo khó
nghèo nàn
nghèo ngặt
nghèo túng
nghẻo
nghẽo
nghẹo
nghẹt
nghẹt họng
nghẹt mũi
nghẽn
t. Nói đường tắt, không đi lại được: Đường xe lửa nghẽn vì lụt; Ô-tô chết giữa cầu nên cầu nghẽn.