Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nghẹn
nghẹn lời
nghẹn ngào
nghênh
nghênh chiến
nghênh địch
nghênh hôn
nghênh ngang
nghênh tân
nghênh tiếp
nghênh tống
nghênh xuân
nghểnh
nghễnh ngãng
nghèo
nghèo đói
nghèo hèn
nghèo khổ
nghèo khó
nghèo nàn
nghèo ngặt
nghèo túng
nghẻo
nghẽo
nghẹo
nghẹt
nghẹt họng
nghẹt mũi
nghẹt thở
nghêu
nghẹn
đgt 1. Bị tắc ở cuống họng: Vì có bệnh nên ăn hay bị nghẹn. 2. Nói cây không lớn lên được: Lúa nghẹn vì hạn hán.