Bàn phím:
Từ điển:
 

nghĩa địa

  • dt (H. địa: đất) Khu đất dành cho việc chôn cất người chết: Những nghĩa địa, lăng tẩm và cây cối trồng ở đó cũng không được đem chia hoặc phá hoại (Trg-chinh).