Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nghèo nàn
nghèo ngặt
nghèo túng
nghẻo
nghẽo
nghẹo
nghẹt
nghẹt họng
nghẹt mũi
nghẹt thở
nghêu
nghêu ngao
nghễu
nghễu nghện
nghi
nghi án
nghi binh
nghi gia
Nghi gia
nghi hoặc
nghi kỵ
nghi lễ
nghi môn
nghi môn
nghi ngại
nghi ngờ
nghi ngút
nghi thức
nghi tiết
Nghi Trưng
nghèo nàn
Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1. Túng thiếu, khó khăn: Đời sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ.