Bàn phím:
Từ điển:
 

nghè

  • d. 1. Người đậu tiến sĩ thời phong kiến: Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng). 2. Thừa phái trong các bộ của triều đình Huế.
  • Miếu thờ thần.