Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngữ
ngữ âm học
ngữ cảnh
ngữ điệu
ngữ đoạn
ngữ nghĩa học
ngữ ngôn
ngữ ngôn học
ngữ pháp
ngữ văn
ngự
ngự
ngự chúc
ngự giá
ngự phê
ngự phòng
ngự sử
ngự sử
ngự tiền
Ngự Toản; Hồi xuân
ngự tửu
ngự uyển
ngự y
ngừa
ngửa
ngửa tay
ngứa
ngứa mắt
ngứa miệng
ngứa mồm
ngữ
d. 1. Chừng mực: Chi tiêu có ngữ. 2. Người thuộc hạng đáng khinh: Ngữ ấy làm ăn gì được.