Bàn phím:
Từ điển:
 

ngỗng

  • 1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.
  • 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.