Bàn phím:
Từ điển:
 

ngộ

  • t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.
  • l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.