Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngộ
ngọ
ngộ biến
ngộ biến tòng quyền
ngộ cảm
ngộ độc
ngộ gió
ngọ môn
ngọ môn
ngộ nghĩnh
ngọ ngoạy
ngộ nhận
ngộ nhỡ
ngộ sát
ngoa
ngoa dụ
ngoa mồm
ngoa ngoắt
ngoa ngoét
ngoa ngôn
Ngọa Long
ngoạc
ngoạch
ngoạch ngoạc
ngoài
ngoài cuộc
ngoài da
ngoài doanh
ngoài mặt
ngoài miệng
ngộ
t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.
l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.