Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngẫu
ngẫu đề
ngẫu hôn
ngẫu hứng
ngẫu lực
ngẫu nhĩ
ngẫu nhiên
ngấu
ngấu nghiến
ngậu
ngậu xị
ngây
ngay
ngay cả
ngây dại
ngay đơ
ngay lành
ngay lập tức
ngay lưng
ngay mặt
ngây ngất
ngay ngáy
ngây ngấy
ngay ngắn
ngây ngô
ngay râu
ngay thảo
ngay thật
ngay thẳng
ngây thơ
ngẫu
l. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu.
ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.