Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngượng
ngượng mặt
ngượng mồm
ngượng ngập
ngượng nghịu
ngượng ngịu
ngượng ngùng
ngượng ngượng
Ngưu lang
Ngưu Lang
ngưu miên
ngưu tất
nha
nha dịch
nha dịch
nha khoa
nha lại
nha môn
nha phiến
nha phòng
nha sĩ
nhà
nhà ăn
nhà bác học
nhà báo
nhà bạt
nhà băng
nhà bè
nhà bếp
nhà buôn
ngượng
đgt 1. Hơi thẹn: Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng. 2. Cảm thấy không được thoải mái: Tay còn đau, nên viết còn ngượng.