Bàn phím:
Từ điển:
 

ngù

  • d. Tua ở vật gì rủ xuống: Giáo có ngù; Ngù vai áo.
  • (đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai vào đấy mà đi.