Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngù
ngù ngờ
ngủ
ngủ đỗ
ngủ gà
ngủ khì
ngủ lang
ngủ mê
ngủ nghê
ngủ nhè
ngủ thiếp
ngủ trọ
ngũ
ngũ âm
Ngũ bá
Ngũ Bá
ngũ cốc
ngũ cúng
ngũ cúng
ngũ gia bì
ngũ giới
ngũ giới
Ngũ hành
ngũ hành
Ngũ hình trong bộ luật Gia Long
Ngũ hồ
Ngũ Hổ
ngũ kim
ngũ kinh
Ngũ Lăng
ngù
d. Tua ở vật gì rủ xuống: Giáo có ngù; Ngù vai áo.
(đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai vào đấy mà đi.