Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nêm
nem
nem bì
nem chua
nem nép
ném
nếm
ném đĩa
Nếm mật nằm gai
nếm mùi
ném tạ
nếm trải
nệm
nên
nên chăng
nên chi
nên danh
nên người
nên nỗi
nền
nền
nền lễ sân thi
nền móng
nền nếp
nền tảng
nén
nến
nén lòng
nện
neo
nêm
1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.
II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.
2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.