Bàn phím:
Từ điển:
 

nai

  • d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao.
  • đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.