Bàn phím:
Từ điển:
 

nức

  • đg. Bốc lên, tỏa ra: Vườn nức mùi hoa lan; Trộm nghe thơm nức hương lân (K).
  • đg. X. Nấc.
  • đg. Cạp miệng rổ rá: Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.