Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nội động từ
nội đường
nội gián
nội hàm
nội hóa
nội họa
Nội Hoàng
nội khoa
nội khóa
Nội kinh
nội loạn
nội nhân
nội nhật
nội qui
nội san
nội tại
nội tâm
nội tạng
nội thần
nội thành
Nội Thôn
nội thuộc
nội thương
nội tiếp
nội tiết
nội trị
nội trợ
nội trú
nội tướng
nội ứng
nội động từ
dt (H. động: không đứng yên; từ: lời) Động từ không dùng với tân ngữ, trái với ngoại động từ: Khi nói Đi ra phố, thì Đi là nội động từ, nhưng khi nói Đi con xe, thì Đi là ngoại động từ.