Bàn phím:
Từ điển:
 

nổ

  • đgt 1. Bật ra mạnh mẽ và phát thành tiếng: Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ giòn (Giang-nam); Những tiếng bom nổ như sét (ĐgThMai). 2. Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu).