Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nẻ
nể
nể mặt
nể nang
nể vì
né
né tránh
nệ
nệ cổ
nêm
nem
nem bì
nem chua
nem nép
ném
nếm
ném đĩa
Nếm mật nằm gai
nếm mùi
ném tạ
nếm trải
nệm
nên
nên chăng
nên chi
nên danh
nên người
nên nỗi
nền
nền
nẻ
1 đg. Nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do khô quá (thường nói về da người hoặc mặt ruộng). Mùa đông da bị nẻ. Đồng ruộng nẻ toác vì nắng hạn.
2 đg. (kng.). Đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài. Nẻ cho mấy phát. Cứ chỗ ấy mà nẻ.