Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nặn
nặn chuyện
nặn óc
năng
năng động tính
năng học
năng lực
năng lượng
năng nổ
năng suất
năng văn
nằng nặc
nằng nằng
nắng
nắng giữ mưa gìn
Nắng hạ làm mưa
nắng mới
nắng mưa
nắng nôi
nắng quái
nắng ráo
nặng
nặng căn
nặng đầu
nặng gánh
nặng lãi
nặng lòng
nặng lời
nặng mặt
nặng mùi
nặn
đg. 1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo: Nặn tượng; Nặn bánh. 2. Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài: Nặn nhọt lấy ngòi. 3. Bịa đặt: Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.