Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nạp
nạp đạn
nạp điện
nạp thái
nạp thái
nạp thái
nát
nát bàn
nát bét
nát đá phai vàng
nát gan
nát nhàu
nát nhừ
nát óc
nát rượu
nát vụn
nạt
nạt nộ
nau
nâu
nâu nâu
nâu non
nâu sồng
nẫu
nẫu nà
nấu
náu
nấu ăn
nấu bếp
nấu chuội
nạp
1 đg. Đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) làm cho sử dụng được, hoạt động được. Nạp thuốc vào điếu cày. Nạp nguyên liệu vào lò. Súng đã nạp đạn.
2 (ph.). x. nộp.