Bàn phím:
Từ điển:
 

nạp

  • 1 đg. Đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) làm cho sử dụng được, hoạt động được. Nạp thuốc vào điếu cày. Nạp nguyên liệu vào lò. Súng đã nạp đạn.
  • 2 (ph.). x. nộp.