Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nướng
nứt
nứt mắt
nứt nẻ
ô
o
o bế
ô danh
ô hay
ô hô
ô hợp
ô kéo
ô kìa
ô lại
ô long
ô Mã Nhi
ô mai
ô nhiễm
ô nhục
o o
o oe
Ô Qua
ô-rê-ô-mi-xin
ô rô
ô rút
ô tạp
ô tô
ô-tô
ô tô-buýt
ô-tô ca
nướng
đgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục): Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ).