Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nước ngọt
nước nhược
nước nôi
nước non
Nước non
nước ót
nước phép
nước rút
nước thuốc
nước tiểu
nước vàng
nước xuýt
nườm nượp
nương
nương bóng
nương cậy
nương náu
nương nhờ
nương nương
nương rẫy
nương tay
nương tử
nương tựa
nường
nướng
nứt
nứt mắt
nứt nẻ
ô
o
nước ngọt
d. 1. Nước chứa ít muối, không có vị mặn, như nước sông, hồ... 2. Nước có pha đường để giải khát.