Bàn phím:
Từ điển:
 

núm

  • 1 d. Bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật. Núm cau. Núm đồng hồ. Vặn núm điều chỉnh tivi.
  • 2 d. (kng.). Nắm. Một núm gạo.
  • 3 đg. (ph.). Túm. Núm áo kéo lại.