Bàn phím:
Từ điển:
 

nề

  • 1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường.
  • t. X. Phù.
  • đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.