Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nề
nè
nề hà
nề nếp
nẻ
nể
nể mặt
nể nang
nể vì
né
né tránh
nệ
nệ cổ
nêm
nem
nem bì
nem chua
nem nép
ném
nếm
ném đĩa
Nếm mật nằm gai
nếm mùi
ném tạ
nếm trải
nệm
nên
nên chăng
nên chi
nên danh
nề
1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường.
t. X. Phù.
đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.