Bàn phím:
Từ điển:
 

não

  • 1 dt Bộ óc người: Chảy máu não; Nhũn não.
  • 2 tt Buồn rầu, đau xót: Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày (K); Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao (K).