Bàn phím:
Từ điển:
 

nây

  • d. Chừng này: Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ.
  • l. d. Thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn. 2. t. Nói béo mập mạp: Béo nây.
  • (đph) t. Này: Bên nây, bên kia.