Bàn phím:
Từ điển:
 

nài

  • 1 dt. Người quản tượng, người chăn voi: nài voi.
  • 2 dt. 1. Dây vòng số 8 buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc: làm các nài để trèo cau. 2. Vòng dây buộc giữa ách cày: vặn nài bẻ ách.
  • 3 đgt. Cố xin, yêu cầu cho bằng được: nài cho được giá nài bố mẹ cho đi chơi.