Bàn phím:
Từ điển:
 

mui

  • 1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd).
  • 2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).