Bàn phím:
Từ điển:
 
much /mʌtʃ/

tính từ more; most

  • nhiều, lắm
    • much water: nhiều nước
    • much time: nhiều thì giờ
    • there is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị

Idioms

  1. to be too much for
    • không địch nổi (người nào về sức mạnh)

phó từ

  • nhiều, lắm
    • I found him much altered: tôi thấy hắn thay đổi nhiều
  • hầu như
    • much of a size: hầu như cùng một cỡ

Idioms

  1. much the same
    • như nhau, chẳng khác gì nhau
      • they are much the same in arithmetic: về môn số học thì chúng nó cũng như nhau
  2. twice (three times...) as much
    • bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế
      • you can take twice as much: anh có thể lấy gấp hai thế
  3. not so much as
    • ngay cả đến... cũng không
      • he never so much as touched a book: ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến

danh từ

  • nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn
    • much of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật

Idioms

  1. to make much of
    • lợi dụng nhiều được
    • coi trọng
  2. to think much of
    • coi trọng, đánh giá cao
  3. to be not much of a musician
    • là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm
  4. that much
    • chừng ấy, chừng nấy
      • I have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy
  5. this much
    • chừng này
much
  • nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng
  • m. of a size hầu như cùng độ lớn