Bàn phím:
Từ điển:
 

mít

  • d. Loài cây cùng họ với dâu tằm, thân có nhựa mủ, quả kép lớn có gai và chứa nhiều múi, vị ngọt và thơm.
  • t. Ngu tối, không biết gì cả (thtục): Hỏi đâu mít đấy.