Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
miếu
miếu đường
miếu hiệu
miếu mạo
mỉm cười
mím
min
mìn
mìn muỗi
mịn
minh
minh bạch
minh châu
minh chủ
minh công
minh dương
minh điều
minh họa
minh hương
minh linh
minh mạc
minh mẫn
Minh Mạng
minh mị
minh mông
minh ngọc
minh nguyệt
minh nông
minh oan
minh quân
miếu
dt Đền thờ nhỏ: Chùa Một cột là cái miếu cất lên trên đầu cái cột đá lớn trong giữa ao hồ (Trương Vĩnh Kí); Sau khi cha tôi mất, dân làng này đã lập miếu thờ (Sơn-tùng).