mens konj.
= med
1. Trong khi, trong lúc, đang khi, giữa lúc.
- Han sitter mens han arbeider.
- Sjefen tok seg fri mens vi arbeidet.
- Mens graset gror, dør kua. Không thể chần chờ, không
thể chờ đợi được.
2. Trái lại, ngược lại.
- Hun fikk 1000 kroner, mens jeg bare fikk 300.
- Sjefen tok seg fri, mens vi arbeidet.