Bàn phím:
Từ điển:
 

manh

  • 1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
  • tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).
  • 2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.