Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mâm
mâm bồng
mâm chân
mâm mê
mâm pháo
mâm son
mâm vỉ
mâm xôi
mầm
mầm bệnh
mầm mống
mầm non
mẩm dạ
mẫm
mẫm mạp
man
mân
man di
man-gan
man mác
man mát
mân mê
mân mó
man nhân
Mân phong
man phương
man rợ
man-tô
man trá
mần
mâm
dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm: mâm pháo.