Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mừng
mừng công
mừng rỡ
mừng rơn
mừng tuổi
mươi
mươi lăm
mười
mười lăm
mười mươi
mướn
mượn
mượn cớ
mương
mương phai
Mường
mường
mường tượng
mướp
mướp đắng
mướp hương
mướt
mượt
mưỡu
mứt
mưu
mưu cầu
mưu cơ
mưu đồ
mưu hại
mừng
1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.