Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mức độ
mực
mực độ
mực tàu
mực thước
Mứn Xen
mưng
mưng mủ
mừng
mừng công
mừng rỡ
mừng rơn
mừng tuổi
mươi
mươi lăm
mười
mười lăm
mười mươi
mướn
mượn
mượn cớ
mương
mương phai
Mường
mường
mường tượng
mướp
mướp đắng
mướp hương
mướt
mức độ
Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động: Ăn tiêu có mức độ; Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.