Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mờ
mờ ám
mờ mịt
mờ mờ
mở
mở bảy
mở cờ
mở đầu
mở đường
mở hàng
mở màn
mở mang
mở máy
mở mắt
mở mặt
mở miệng
Mở tranh lấp rào
mỡ
mỡ bò
mỡ chài
mỡ cơm xôi
mỡ gà
mỡ gàu
mỡ lá
mỡ phần
mỡ sa
mớ
mợ
mời
mời cơm
mờ
t. 1. Sáng rất yếu: Đèn mờ. 2. Hiện không rõ nét: Núi còn mờ trong sương buổi sáng; ảnh mờ. 3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau: Thủy tinh mờ.