Bàn phím:
Từ điển:
 

mớm

  • Chuyển thức ăn từ mình vào mồm con: Chim mớm mồi cho chim non.
  • ph. Để thử, còn hờ hững, chưa chắc chắn: Đục mớm lỗ kèo.