Bàn phím:
Từ điển:
 

mọt

  • dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.
  • tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.